Từ điển Thiều Chửu
糟 - tao
① Cặn rượu. Câu nói không có tinh thần gì gọi là tao phách 糟粕. ||② Vợ. Tống Hoằng có câu: Tao khang chi thê bất khả hạ đường 糟糠之妻不可下堂 người vợ cùng chịu cảnh nghèo hèn với mình không thể bỏ được, vì thế nên vợ cả gọi là tao khang chi thê. ||③ Ngâm rượu, như tao ngư 糟魚 lấy rượu ngâm cá. ||④ Bại hoại, hỏng, tan nát.

Từ điển Trần Văn Chánh
糟 - tao
① Bã, hèm: 酒糟 Bã rượu, hèm rượu; ② Ướp, muối, ngâm (rượu): 糟魚 Cá ướp (bằng bã rượu hoặc rượu); ③ Mục, mục nát, mủn: 木頭糟了 Gỗ đã mục rồi; 布糟了 Vải đã mủn rồi; ④ Hỏng, kém, yếu, bại hoại, tan nát: 事情糟了 Hỏng việc rồi; 她的身體 很糟 (Người) chị ấy yếu lắm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
糟 - tao
Bã rượu. Hèm rượu.


鏖糟 - ao tao || 糟糠 - tao khang ||